Thông tin chi tiết tấm pin Canadian 485W
Tấm pin mono 485W HiKu5 thương hiệu Canadian Solar là dòng pin đơn tinh thể được sản xuất theo công nghệ làm mát Ku Modules, dựa trên nền tảng công nghệ Low Internal Current (LIC) Modules. Công suất tấm pin lên đến 485W, giảm chi phí sản xuất điện LCOE đến 4.0%, giảm giá thành hệ thống lên đến 4.2%. Được trang bị công nghệ tối tân nhất như: Half-cut cells, PERC, Multi Busbars…. giúp hệ thống điện mặt trời đạt hiệu suất và sản lượng cao, giảm mức độ ảnh hưởng của đổ bóng.
Tính năng nổi bật của tấm pin Canadian 485W
Hội tụ những công nghệ đỉnh cao
Tấm pin này được trang bị những công nghệ tối tân nhất hiện nay trong lĩnh vực điện năng lượng mặt trời. Dưới đây là bốn công nghệ đã làm nên danh tiếng của dòng sản phẩm này:
– Half-cut cells: Với công nghệ này, các cell pin được cắt đôi đi, do đó số lượng cell pin hoạt động độc lập sẽ tăng lên thành gấp đôi, từ 72 thành 144 cell pin trên cùng một kích thước tấm pin. Nhờ đó giảm dòng điện giúp tấm pin mát hơn khi hoạt động, qua đó tăng hiệu quả chuyển đổi quang năng. Bên cạnh đó, những yếu tố này còn giúp tấm pin có tuổi thọ cao hơn so với thông thường.
– PERC: Công nghệ PERC là viết tắt của Passivated Emitter and Rear Cell. PERC giúp cải thiện hiệu suất của tấm pin bằng cách cho phép các electron di chuyển dễ dàng hơn đồng thời tăng độ phản xạ ánh sáng ở mặt sau của cell pin mặt trời, giúp chuyển hóa lượng quang năng lớn hơn so với thông thường.
– Multi Busbars: Busbar có vai trò là đường chính dẫn các electron từ cell pin ra mạch ngoài tạo thành dòng điện. Với một cell pin có nhiều busbar, các electron dễ dàng tập trung để tạo thành dòng điện hơn. Vì thế tấm pin sử dụng nhiều dây kim loại mảnh để dẫn dòng điện sẽ ổn định và ít bị tiêu hao hơn.
– Chia đôi tấm pin: Công nghệ này chia đôi tấm pin thành 2 phần độc lập. Thay vì loại truyền thống, nếu một phần diện tích tấm pin này bị che bóng, cả tấm pin đó sẽ bị ảnh hưởng. Thì nay, mức độ ảnh hưởng sẽ được giảm xuống một nửa, do tấm pin đã được cắt thành 2 phần để hoạt động độc lập.
Quy trình kiểm tra nghiêm ngặt mang đến sản phẩm đồng nhất
Trước khi hoàn thiện và đóng gói sản phẩm, các tấm pin của Canadian Solar phải vượt qua 359 điểm kiểm tra chất lượng khác nhau. Bên cạnh đó, do được sản xuất 100% bằng robot, nên hàng triệu tấm pin đều được đồng nhất một chất lượng. Điều này giúp chủ đầu tư không phải lo lắng về các vấn đề phát sinh do lỗi từ nhà sản xuất, làm mất thời gian và tâm trí để thay lại tấm pin lỗi. Canadian Solar giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm sử dụng trên 35 năm mà không gặp vấn đề gì.
Hiệu suất vận hành trong điều kiện PTC cao nhất thế giới
Đây là chỉ số quan trọng hàng đầu đối với một tấm pin năng lượng mặt trời. Khác với hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện lý tưởng, hiệu suất được kiểm tra trong điều kiện PTC ( kiểm tra và đánh giá dựa trên điều kiện thời tiết thực tế ) sẽ phản ánh chính xác nhất năng suất mà tấm pin mang lại. Kết quả cho thấy con số đạt được lên đến 93,13% trên tấm pin này, cao nhất thế giới và vượt xa các đối thủ còn lại. Với chỉ số cao ngất ngưỡng này, hiệu suất chuyển đổi quang năng của tấm pin hầu như sẽ không bị suy giảm nhiều trong điều kiện thời tiết thất thường tại Việt Nam, cả khi nắng gắt và lúc nắng yếu.
CANADIAN SOLAR – TOP 3 NHÀ SẢN XUẤT TẤM PIN DẪN ĐẦU TOÀN CẦU
Canadian Solar là nhà thiết kế, sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời hàng đầu thế giới, với 18 năm kinh nghiệm và 13.000 nhân viên trên toàn cầu. Canadian Solar đã thực hiện nhiều dự án quy mô lớn với công suất lên đến 38 GW ở khắp nơi trên thế giới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẤM PIN CANADIAN 485W
Loại: Mono (đơn tinh thể) | Số lượng Cell: 156 cells |
Thương hiệu: Canada | Cân nặng: 25.7 kg |
Hiệu suất quang năng: 20.6% | Kích thước: 2252 ˣ 1048 ˣ 35 mm |
THÔNG SỐ ĐIỀU KIỆN CHUẨN | ||
CS3Y | 485MS | |
Công suất cực đại (Pmax) | 485 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 44.4 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.94 A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 53.1 V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.62 A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.6% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C~+85°C | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) | |
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 61730) hoặc Hạng C (IEC 61730) | |
Dòng cực đại cầu chì | 20 A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +10 W | |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | ||
CS3Y | 485MS | |
Công suất cực đại (Pmax) | 362 W | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 41.4 V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 8.75 A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 50.0 V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.38 A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m², áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ | ||
Loại tế bào quang điện | Mono-crystalline | |
Số lượng cell | 156 [2 X (13 X 6) ] | |
Kích thước | 2252 X 1048 X 35 mm (88.7 X 41.3 X 1.38 in) | |
Cân nặng | 25.7 kg (56.7 lbs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Chất liệu khung | Nhôm anode hóa | |
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | |
Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL) | |
Chiều dài dây (kể cả đấu nối) | Dọc : 500 mm (19.7 in) (+) / 350mm (13.8 in) (-) hoặc chiều dài tùy chỉnh* | |
Jack kết nối | T4 series / H4 UTX / MC4-EVO2 | |
Quy cách đóng gói | 30 tấm / pallet | |
Số tấm trong container | 600 tấm | |
THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ | ||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 % / °C | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.27 % / °C | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / °C | |
Nhiệt độ vận hành của cel | 42 +/- 3 °C | |
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG | ||
Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS Take-e-way |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.